Rất mong các bạn giúp giải đoán tổng quát vận mệnh của tứ trụ này. Năm Tân Mão tôi nhận công việc ở một Quỹ tín dụng. Xin hỏi công việc này có thuận lợi và thành công không trong năm nay và các năm về sau? Trong những khó khăn, cần chú ý điều gì nhất. Trân trọng cảm ơn!
XEM VẬN MỆNH THEO TỨ - TRỤ
(BÁT - TỰ , hoặc TỬ - BÌNH )


Lequanghia
Sinh ngày 23 tháng 12 năm Giáp Ngọ giờ Dần
(Sunday - 1/16/1955)
Tử Vi: Năm Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Ngày Đinh Sửu, Giờ Nhâm Dần
Bát Tự: Năm Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Ngày Đinh Sửu, Giờ Nhâm Dần


[Printer Friendly Version]

Phái nam: Lequanghia Năm Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Ngày Đinh Sửu, Giờ Nhâm DầnTrụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Ấn Tỉ Nhật / Thực Quan
Giáp Ngọ Đinh Sửu Đinh Sửu Nhâm Dần
Đinh Kỷ Kỷ Tân Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu
Tỉ Thực Thực Tài Sát Thực Tài Sát Ấn Kiếp Thương

--------------------------------------------------------------------------------

Kiến lộc Mộ Mộ Tử
Thái-cực Thiên-ất Thiên-ất Phúc-tinh
Nguyệt đức Văn-xương Văn-xương Quốc-ấn
Lộc-thần Hoa-cái Âm dương-lệch Kiếp-sát
Đào-hoa - - Cô loan

--------------------------------------------------------------------------------


--------------------------------------------------------------------------------

Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Thương Thực Tài Tài
Mậu Dần Kỷ Mão Canh Thìn Tân Tỵ
Giáp Bính Mậu Ất Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu
Ấn Kiếp Thương Kiêu Thương Sát Kiêu Kiếp Tài Thương

--------------------------------------------------------------------------------

Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Quan Sát Ấn Kiêu
Nhâm Ngọ Quý Mùi Giáp Thân Ất Dậu
Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh Canh Nhâm Mậu Tân
Tỉ Thực Thực Kiêu Tỉ Tài Quan Thương Tài



Dụng thần: Giáp, Canh
Cung mệnh: cung dần
Vòng Trường Sinh: Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh


All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Canh Tí thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Quý Mùi thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Quý Mùi thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Mậu Thân thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Mậu Thìn.
Thai tức: Nhâm Tí.

1- Giáp Ngọ 2- Ất Mùi 3- Bính Thân 4- Đinh Dậu 5- Mậu Tuất 6- Kỷ Hợi
7- Canh Tí 8- Tân Sửu 9- Nhâm Dần 10- Quý Mão 11- Giáp Thìn 12- Ất Tỵ
13- Bính Ngọ 14- Đinh Mùi 15- Mậu Thân 16- Kỷ Dậu 17- Canh Tuất 18- Tân Hợi
19- Nhâm Tí 20- Quý Sửu 21- Giáp Dần 22- Ất Mão 23- Bính Thìn 24- Đinh Tỵ
25- Mậu Ngọ 26- Kỷ Mùi 27- Canh Thân 28- Tân Dậu 29- Nhâm Tuất 30- Quý Hợi
31- Giáp Tí 32- Ất Sửu 33- Bính Dần 34- Đinh Mão 35- Mậu Thìn 36- Kỷ Tỵ
37- Canh Ngọ 38- Tân Mùi 39- Nhâm Thân 40- Quý Dậu 41- Giáp Tuất 42- Ất Hợi
43- Bính Tí 44- Đinh Sửu 45- Mậu Dần 46- Kỷ Mão 47- Canh Thìn 48- Tân Tỵ
49- Nhâm Ngọ 50- Quý Mùi 51- Giáp Thân 52- Ất Dậu 53- Bính Tuất 54- Đinh Hợi
55- Mậu Tí 56- Kỷ Sửu 57- Canh Dần 58- Tân Mão 59- Nhâm Thìn 60- Quý Tỵ
61- Giáp Ngọ 62- Ất Mùi 63- Bính Thân 64- Đinh Dậu 65- Mậu Tuất 66- Kỷ Hợi
67- Canh Tí 68- Tân Sửu 69- Nhâm Dần 70- Quý Mão 71- Giáp Thìn 72- Ất Tỵ
73- Bính Ngọ 74- Đinh Mùi 75- Mậu Thân 76- Kỷ Dậu 77- Canh Tuất 78- Tân Hợi
79- Nhâm Tí 80- Quý Sửu 81- Giáp Dần 82- Ất Mão 83- Bính Thìn 84- Đinh Tỵ